Năm 2019, thí sinh dự thi THPT quốc gia học chương trình THPT sẽ phải làm 5 bài thi gồm 3 bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. Hai bài thi tổ hợp là Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học) và Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).
Học sinh học chương trình Giáo dục thường xuyên thi bắt buộc 3 bài là Toán, Ngữ văn và một trong hai môn Khoa học tự nhiên hoặc Khoa học xã hội.
Môn Ngữ văn sẽ thi theo hình thức tự luận với 120 phút, các bài thi còn lại theo hình thức trắc nghiệm khách quan. Trong đó, bài thi Toán có thời gian 90 phút, Ngoại ngữ 60 phút.
Các bài thi tổ hợp có tổng thời gian 150 phút, mỗi môn thành phần trong bài thi có thời gian là 50 phút.
Năm nay, về mặt quy chế thi, Bộ GD-ĐT đã điều chỉnh, cải tiến một số khâu để tính bảo mật của kỳ thi được tăng cường hơn các năm trước. Đề thi và bài thi phải được bảo quản trong tủ riêng biệt, có khóa và niêm phong. Khi mở niêm phong phải có chứng kiến của công an và những người ký nhãn niêm phong.
BAN GIÁO DỤC
" alt=""/>Đáp án môn Giáo dục công dân mã đề 308 thi THPT quốc gia 2019STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
-/-
Nhận học sinh Giỏi
2
7220201C
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
22.5
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
-/-
Nhận học sinh Giỏi
4
7220209
Ngôn ngữ Nhật
25.5
5
7310101
Kinh tế
26.0
7
7340101
Quản trị kinh doanh
-/-
Nhận học sinh Giỏi
8
7340101C
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
21.5
9
7340115
Marketing
-/-
Nhận học sinh Giỏi
10
7340120
Kinh doanh quốc tế
-/-
Nhận học sinh Giỏi
11
7340201
Tài chính – Ngân hàng
26.3
12
7340201C
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao
20.0
13
7340301
Kế toán
26.3
14
7340301C
Kế toán Chất lượng cao
20.0
15
7340302
Kiểm toán
25.5
16
7340404
Quản trị nhân lực
27.5
17
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
21.5
18
7380101
Luật
-/-
Nhận học sinh Giỏi
19
7380107
Luật kinh tế
-/-
Nhận học sinh Giỏi
20
7380107C
Luật kinh tế Chất lượng cao
-/-
Nhận học sinh Giỏi
21
7420201
Công nghệ sinh học
20.0
22
7420201C
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
20.0
23
7480101
Khoa học máy tính
23.5
25
7480201
Công nghệ thông tin
25.5
26
7510102
CNKT công trình xây dựng
20.0
27
7510102C
CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao
20.0
28
7580302
Quản lý xây dựng
20.0
29
7310620
Đông Nam Á học
22.5
30
7310301
Xã hội học
20.0
31
7760101
Công tác xã hội
20.0
TIN BÀI KHÁC:
Tập làm người lớn trước khi làm vợ